Hòa là gì? Theo từ điển tiếng Việt, chữ Hòa có một số ý nghĩa chính cụ thể như sau:
Hòa là gì?
1. Trộn hai đối tượng vào làm một để không nhận thấy sự phân biệt: Hòa trộn, hài hòa, hòa chung,...
2. Trái với chiến đấu, chỉ trạng thái không có giao tranh: Hòa bình, hòa hợp, hòa hoãn,...
3. Chỉ kết quả không phân thắng bại, không ai thắng mà cũng chẳng ai thua và chấm dứt xung đột: Trận hòa tỷ số giữa hai đội bóng, hai võ sĩ nhận hòa, làm hòa với nhau.
Tiếp tục chuỗi các bài viết giải nghĩa chữ và gợi ý những mẫu chữ đẹp trong thư pháp. Ngày hôm nay Thanh Phong sẽ giới thiệu cho quý độc giả thêm một chữ mới vô cùng hay ho và thú vị, đó là chữ Hòa.
Chữ Hòa trong cuộc sống
Người ta sử dụng chữ Hòa rất nhiều và đây là một trong những chữ được yêu thích nhất khi viết thư pháp.
Bởi ý nghĩa vô cùng tốt đẹp mà nó mang lại. Giúp cho người sở hữu chữ Hòa luôn luôn có tinh thần học hỏi, cầu thị, luôn tìm tới những giải pháp để vừa giúp mình vừa lợi cho người khác, cho đời.
Lối sống bình hòa được nhiều người áp dụng vì đối với họ, cách sống này là một trong những cách giống mang lại giá trị lớn cho thế giới, cho xã hội.
Tìm tới những nơi chan hòa tình thương, hay buông bỏ binh đao là cách giữ lại sinh mạng cho người khác và nuôi dưỡng bản thân hành thiện.
Đọc thêm bài viết: Thư pháp chữ Thiện
Những nội dung liên quan tới chữ Hòa và ý nghĩa cụ thể
"Nhẫn nại ôn hòa khi tức giận
Bình tĩnh sáng suốt lúc gian nan"
- "Bản lĩnh tài năng nên sự nghiệp
Nhân hòa đức độ tạo thành công"
- "Thiên thời - Địa lợi - Nhân hòa"
- Tử hiếu song thân lạc
Gia hòa vạn sự hưng
- Dĩ hòa vi quý
- Hòa khí sinh tài
- Vị nhân hòa khí xuân vô tận
- Nhắm mắt để thấy
Im lặng để nghe.
Nét chữ trong tim,
Hòa trong nhân thế.
Các tác phẩm thư pháp đẹp về chữ Hòa
Gợi ý đọc thêm: Bình an trúc lớn nghìn năm biếc/ Phú quý nở hoa một đóa hồng